visa dành cho người có tay nghề cao muốn đến Úc làm việc và định cư
Với mỗi nghề mà Bộ Di Trú cho nhập cư vào Úc, thì Bộ Di Trú có chỉ tiêu cụ thể hàng năm – occupation ceiling, và một khi chỉ tiêu này đã đạt được – cấp đủ số visa, Bộ Di Trú sẽ ngừng xét hồ sơ xin visa của nghề này.
Tất cả những người muốn đến Úc định cư với tay nghề chuyên môn, ví dụ ngành kế toán, đầu tiên họ phải nộp đơn bày tỏ nguyện vọng (Expression of Interest – EOI) cho Bộ Di Trú.
Khi Bộ Di Trú nhận được đơn này trên mạng, họ sẽ xem xét. Người nào có số điểm cao nhất, đủ điều kiện nhất, sẽ được Bộ Di Trú ưu tiên gửi thư mời nộp hồ sơ xin visa (invitation rounds)
Những người chưa đủ điều kiện hoặc không bằng những người khác, Bộ Di Trú chưa xét đến và có thể sẽ không có cơ hội được Bộ Di Trú gửi thư mời nộp hồ sơ xin visa.
Nhưng không có nghĩa là họ không còn cơ hội!
Điểm nhận thư mời ngày 23/5/2018:
Occupation ID | Description | Points score | Date of effect |
---|---|---|---|
2211 | Accountants | 80 | 17/01/2018 2:50 PM |
2212 | Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers | 80 | 12/02/2018 3:27 PM |
2334 | Electronics Engineer | 75 | 17/05/2018 12:13 AM |
2335 | Industrial, Mechanical and Production Engineers | 75 | 16/05/2018 7:41 PM |
2339 | Other Engineering Professionals | 75 | 3/04/2018 11:27 PM |
2611 | ICT Business and System Analysts | 75 | 18/02/2018 7:19 AM |
2613 | Software and Applications Programmers | 75 | 26/03/2018 12:06 AM |
2631 | Computer Network Professionals | 75 | 18/04/2018 7:08 PM |
Bí quyết để giúp các bạn… giữ chỗ tốt và giành được một suất visa trong SkillSelect mình chọn
Đối với những người nộp hồ sơ xin visa dạng có tay nghề cao đến Úc . Họ phải liên tục theo dõi những thông báo của Bộ Di Trú có liên quan đến loại visa này, để biết những thông tin mới nhất, yêu cầu mới nhất.
Hiện tại cứ mỗi hai tuần Bộ Di Trú có thông báo một đợt xét tuyển và cho biết cụ thể mỗi đợt như vậy sẽ nhận bao nhiêu người.
Nếu có thêm điểm hay thay đổi hoàn cảnh, cần lập tức bổ sung hồ sơ, để hồ sơ nổi bật lên và Bộ Di Trú có thể kịp thời chú ý.
Bảng dưới đây là số lượng thư mời được ban hành trong vòng rút hồ sơ Skillselect:
Ngày 11/4/2019:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 100 |
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 11/1/2019:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 2490 |
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 11/10/2018:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 4340 |
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 11/9/2018:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 2490 |
Skilled Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 11/8/2018:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 2490 |
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 11/7/2018:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 1000 |
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) | 10 |
Ngày 20/6/2018:
Visa Subclass | Number |
---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 300 |
Skilled – Regional (Provisional) (subclass 489) | 5 |
Ngày 6/6/2018:
Visa subclass | Number |
Skilled – Independent (subclass 189) | 300 |
Skilled – Regional (subclass 489) | 5 |
Ngày 30/5/2018:
Visa subclass | Number |
Skilled – Independent (subclass 189) | 300 |
Skilled – Regional (subclass 489) | 5 |
vòng thư mời diễn ra ngày 9/5/2018:
Visa subclass | Number |
Skilled – Independent (subclass 189) | 300 |
Skilled – Regional (subclass 489) | 5 |
Dưới đây là bảng thông kê số lượng thư mời đã đươc ban hành trong năm tài chính 2018-2019:
Visa subclass | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec | Jan | Feb | Mar | Apr | May | June | Total |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Skilled – Independent (subclass 189) | 1000 | 2490 | 2490 | 4340 | 4340 | 2490 | 2490 | 1490 | 1490 | 100 | 22720 | ||
Skilled – Regional Provisional (subclass 489) | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 100 | ||
Total | 1010 | 2500 | 2500 | 4350 | 4350 | 2500 | 2500 | 1500 | 1500 | 110 | 22820 |